Chủ đề sinh năm 1985 mệnh gì và sinh năm 1985 tuổi gì ✅⭐️✅⭐️✅ luôn thu hút được sự quan tâm đặc biệt của rất nhiều quý độc giả. Bởi vì, khi biết được mệnh của người sinh năm 1985 hoặc tuổi âm lịch của họ sẽ dễ dàng xác định được mối quan hệ tương sinh tương khắc trong ngũ hành hoặc tam hợp hay tứ hành xung, đơn giản hơn nữ là biết được đâu là màu sắc hợp tuổi 1985.
Nếu bạn cũng muốn biết nam nữ sinh năm 1985 mệnh gì, thuộc tuổi gì thì hãy cùng Bách Khoa Phong Thủy tham khảo ngay sau đây nhé!
Nam nữ tuổi sinh năm 1985 mệnh gì và tuổi gì?
-
Cách tính Nam nữ sinh năm 1985 tuổi Ất Sửu
Khoan bàn vệ mệnh ngũ hành của những người sinh năm 1985, chúng ta sẽ tìm hiểu về tuổi âm lịch của họ trước. Bởi vì, muốn tính ra sinh năm 1985 mệnh gì nam và nữ thì cần phải dựa vào Thiên Can và Địa năm âm lịch của năm sinh này là gì.
Có thể bạn quan tâm:
Sinh năm 1985 hợp cây gì, cây gì đem lại tiền tài cho người tuổi ất sửu
Tử vi tuổi ất sửu 1985 năm 2021 chính xác nhất
Tuổi âm lịch của bất kỳ một năm sinh cũng đều do sự kết hợp của 1 trong 10 Thiên Can với 1 trong 12 địa chi mà ra.
Vậy Thiên Can gồm những gì? Đó là tên gọi đầu tiên của một năm sinh, gồm Giáp – Ất – Bính – Đinh – Mậu – Kỷ – Canh – Tân – Nhâm – Quý. Dưới đây là bảng quy ước số thứ tự của Thiên Can:
Can | Canh | Tân | Nhâm | Quý | Giáp | Ất | Bính | Đinh | Mậu | Kỷ |
Số quy ước | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Và Địa Chi gồm những gì? Địa chi là tên gọi phía sau của một năm sinh, gồm 12 địa chi ứng với 12 con giáp như Tý – Sửu – Dần – Mão – Thìn – Tỵ – Ngọ – Mùi – Thân – Dậu – Tuất – Hợi. Sau đây là bảng quy ước số thứ tự của Địa Chi:
Số quy ước | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
Chi | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tỵ | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi |
Công thức tính tuổi: Tuổi âm lịch = Thiên Can + Địa Chi
- Thiên Can: Lấy 1 số cuối cùng của năm sinh, tức là số 5.
- Địa Chi: Lấy 2 số cuối cùng của năm sinh chia cho 12, số dư là kết quả, tức là 85/12 = 7, dư 1.
Quay lại câu hỏi chính, sinh năm 1985 thuộc tuổi gì? Câu trả lời đó là tuổi kết hợp giữa Thiên Can đại diện cho số 5 và Địa Chi đại diện cho số 1, cụ thể là năm Ất Sửu.
-
Cách tính tuổi ất sửu sinh năm 1985 mệnh KIM
Như ở trên chúng tôi đã nói, nếu muốn biết sinh năm 1985 mệnh gì nam và nữ thì chúng ta cần sẽ phải dựa vào Thiên Can Ất và Địa Chi Sửu. Tuy nhiên, giá trị quy ước của các cặp Thiên Can – Địa Chi sẽ có sự khác biệt rất nhiều so với bảng giá trị quy ước trong tính tuổi ơ trên. Dưới đây chính là thông tin chi tiết:
- Thiên Can: Giáp và Ất = 1, Bính và Đinh bằng 2, Mậu và Kỷ là 3, Canh và Tân số 4, Nhâm và Quý lại là số 5.
- Địa Chi: Tý – Sửu – Ngọ – Mùi là số 0, Dần – Mão – Thân – Dậu số 1, Thìn – Tỵ – Tuất – Hợi số 2.
- Mệnh ngũ hành: Kim = 1, Thủy = 2, Hỏa = 3, Thổ = 4, Mộc = 5.
Mệnh ngũ hành = Thiên Can + Địa Chi
Lưu ý: Nếu tổng của Thiên Can và Địa Chi >5 thì chúng ta sẽ tiếp tục trừ đi 5 sẽ có được kết quả chính xác nhất. Cụ thể:
Thiên Can Giáp = 1 + Địa Chi Sửu bằng 0.
Tổng kết quả của phép tính này bằng 1.
===> Mệnh Kim chính là câu trả lời chính xác nhất cho những ai đang băn khoăn không biết sinh năm 1985 mệnh gì.
NĂM SINH |
TÍNH CHẤT KIM |
Canh Thìn – 2000 Tân Tỵ – 2001 |
Bạch Lạp Kim |
Quý Dậu – 1993 Nhâm Thân – 1992 |
Kiếm Phong Kim |
Giáp Tý – 1984, 2026 Ất Sửu – 1985, 1925 |
Hải Trung Kim |
Canh Tuất – 1970 Tân Hợi – 1971 |
Thoa xuyến Kim |
Quý Mão – 1963, 2023 Nhâm Dần – 1962, 2022 |
Kim Bạch Kim |
Ất Mùi – 1955, 2015 Giáp Ngọ – 1954, 2014 |
Sa Trung Kim |
Dựa vào tính chất đặc thù của mệnh Kim được quy ước trong ngũ hành, mệnh Kim của tuổi 1985 là Hải Trung Kim.
Họ tương sinh với mệnh Thổ và mệnh Thủy, tương khắc với mệnh Hỏa và mệnh Mộc. Thế nên, họ hợp nhất với màu xám, trắng, ghi, nâu đất, vàng sậm.
Quý bạn đọc thân mến! Hy vọng những thông tin giải đáp về chủ đề sinh năm 1985 mệnh gì và sinh năm 1985 tuổi gì trên đây đã giúp khách hài lòng. Nếu còn bất kỳ câu hỏi thắc mắc nào, xin vui lòng liên hệ Bách Khoa Phong Thủy để được giải đáp miễn phí nhé!